STT
|
Đặc tính
|
Spearmint
|
Peppermint
|
1
|
Tên tiếng anh
|
Spearmint
|
Peppermint
|
2
|
Tên khoa học
|
Mentha spicata
|
Mentha piperita
|
3
|
Tên Thực vật
|
Bạc hà Á
|
Bạc hà Âu
|
4
|
Nguồn gốc
|
Xuất hiền từ tự nhiên, không qua lai tạo và có nguồn gốc lâu đời
|
Được tạo ra bằng cách lai tạo 2 loại bạc hà với nhau trong quá trình phát triển, lai tạo tự nhiên
|
5
|
Hình dáng
|
Thường mọc thẳng, có chiều cao từ 30 – 50cm
|
Mọc thẳng hoặc bò có chiều cao từ 30 – 50cm, thường lan ra thành thảm thực vật.
|
6
|
Lá
|
Lá nhỏ, mọc đối xứng. Lá chứa ít tinh dầu.
|
Lá lớn hơn một chút, nhiều lá. Trong lá chứa nhiều tinh dầu
|
7
|
Mùi hương the mát
|
Nguồn gốc từ hợp chất Carvone
|
Mùi hương đến từ tinh dầu trong lá và thân
|
8
|
Hoa
|
Nhỏ màu trắng, xanh hoặc hồng
|
Hoa nhỏ màu tím
|
9
|
Mùi hương
|
Hương vị hơi the mát nhưng có pha chút ngọt ngào
|
Hương the mát mãnh liệt sắc nét, có cảm giác tươi mát khi hít vào.
|
10
|
Công dụng
|
Sử dụng nhiều trong trà, các loại thực phẩm, sữa tắm dầu gội…và một số đặc tính trị liệu
|
Đuổi côn trùng, sát trùng, hỗ trợ hệ hô hấp, răng miệng, có đặc tính trị liệu và dùng chiết xuất tinh dầu.
|
11
|
% tinh dầu
|
0,05-1% tinh dầu bạc hà
|
40% tinh dầu bạc hà
|